Hỏi Đáp

Tiếng Trung ngành ngân hàng: từ vựng hội thoại

Chủ tài khoản tiếng trung là gì

Dù ở trong nước hay nước ngoài, bạn sẽ thấy hữu ích khi biết cách giao dịch với ngân hàng. Đối với những người học ngoại ngữ, việc học từ vựng trong lĩnh vực này sẽ không làm bạn ngạc nhiên khi đến đất nước đó. Vì vậy hôm nay thanhmaihsk sẽ giới thiệu đến các bạn trọn bộ “ Từ vựng ngân hàng Trung Quốc “, cũng như các ví dụ về hội thoại trong quá trình giao dịch ngân hàng.

Tên tiếng Trung của ngân hàng

Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng: Vị trí

Tiền Ngân hàng Trung Quốc

tien te o ngan hang

Từ vựng tiếng Trung về giao dịch ngân hàng

5. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến tiết kiệm ngân hàng

Đơn vị tiền tệ của một số quốc gia nhất định

Cuộc trò chuyện tiếng Trung về việc đến ngân hàng

1. Làm thế nào để mở một tài khoản ngân hàng Trung Quốc?

a: Thưa cô, tôi muốn mở một tài khoản. xiǎojiě, wǒ yao kāi gè ho. Xin chào, tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.

b: Điền vào phiếu gửi tiền. Vui lòng điền vào mẫu đơn để mở tài khoản tiết kiệm.

a: yao tián shénme? Điền vào cái gì?

<3 Nhập tên, số ID, địa chỉ và số tiền bạn muốn chuyển.

Xem Thêm : Nằm mơ thấy tiền là điềm tốt hay xấu? Giải mã chi tiết 

a: zu zuìshǎo yao dog duōshǎo qián? Số tiền gửi tối thiểu là bao nhiêu?

b: zuìshǎo shíkuái qián. Ít nhất 10 nhân dân tệ.

a: Điền vào nó và đưa cho bạn phiếu gửi tiền. tián hǎole, đã gửi trong dogdān. Tôi làm xong, đây là biểu mẫu.

b: Đây là sổ tiết kiệm của bạn, bạn có thể sử dụng nó để tiết kiệm và rút tiền trong tương lai. Đây là sổ tiết kiệm của tôi, có thể được sử dụng để gửi và rút tiền sau này.

a: xièxiè. cảm ơn.

b. Để chuyển giao

a: Thưa cô, tôi muốn sự tiện lợi. Xin chào, tôi muốn chuyển.

b: Tốt. Vui lòng điền vào đây. Bạn muốn quay bao nhiêu? hǎo de.qǐng nǐ tián zái zhèr. nǐ xiǎng zhuǎn duōshǎo? Vâng. Vui lòng điền vào đây. Bạn định chuyển bao nhiêu?

a: Tôi muốn chuyển 5.000 RMB. wǒ xiǎng zhuǎn 1000 rénmínbì. Tôi muốn chuyển 1000 ndt.

Xem Thêm : Trồng Cây Si Trước Nhà Có Tốt Không? Điều Cấm … – Moving House

b: qǐng roarsù nǐ de huytóu. Vui lòng đọc tài khoản của tôi.

a: Bạn muốn chuyển vào tài khoản nào? nǐ xiǎng zhuǎn to nǎgehùtóu? Bạn muốn chuyển tiền vào tài khoản nào?

b: Tôi đi gặp Trương Hạo. Tài khoản là 123456789. wǒ zhuǎn giàu zhānghhoa. shtóu shì 123456789. Tôi truyền nó cho truong hao. Số tài khoản là 123456789.

a: Vui lòng cho tôi biết danh tính của bạn. Vui lòng xuất trình ID của bạn.

b: Tốt. Vui lòng ký vào đây. qǐng zái zhèr qiānmíng zì. ĐƯỢC RỒI Vui lòng ký vào đây.

a: Tiền của bạn đã được chuyển. Tiền của bạn đã được chuyển.

b: Cảm ơn bạn! xièxiè nǐ! Cảm ơn!

Đây là những từ vựng và cách kết hợp đối thoại tiếng Trung liên quan đến ngân hàng được thanhmaihsk giới thiệu đến bạn đọc. Chúc các bạn vận dụng những kiến ​​thức bổ ích này vào học tập và cuộc sống. Và đừng quên đón đọc những từ vựng tiếng Trung trong phần tiếp theo nhé.

Nguồn: https://playboystore.com.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button