"Tiền Hoa Hồng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống, đặc biệt là kinh doanh và môi giới, chúng ta vẫn gặp phải những khoản hoa hồng. Là một thuật ngữ quen thuộc nhưng không phải ai cũng biết cách gọi đúng trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây studytienganh giải thích hoa hồng là gì trong tiếng anh, kèm theo ví dụ và định nghĩa, mời bạn đọc cùng tham khảo nhé!
Hoa hồng tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, hoa hồng là một khoản hoa hồng
hoa hồng có nghĩa là hoa hồng trong tiếng Việt và chỉ đơn giản là tên gọi số tiền được trả cho các nhà môi giới, thương nhân và trung gian để cung cấp sản phẩm và dịch vụ. Hoa hồng được tính theo quy định của công ty hoặc theo thỏa thuận của hai bên, thường là phần trăm hoặc theo sản phẩm.
Hình ảnh minh họa giải thích bài báo của Ủy ban tiếng Anh là gì
Chi tiết Word
Cách viết: Hoa hồng
Phát âm anh – anh: /kəˈmɪʃ.ən/
Phát âm tiếng Anh-Mỹ: /kəˈmɪʃ.ən/
Một phần của bài phát biểu: danh từ
Nghĩa tiếng Anh : Khoản thanh toán cho người đã bán mặt hàng liên quan trực tiếp đến số tiền bán hàng hoặc hệ thống sử dụng khoản thanh toán đó
Tiếng Anh: Hoa hồng – Khoản thanh toán cho người bán các mặt hàng liên quan trực tiếp đến số lượng bán hàng hoặc hệ thống sử dụng các khoản thanh toán này
hoa hồng trong tiếng anh là hoa hồng
Ví dụ tiếng Việt
Ví dụ về trường hợp sử dụng hoa hồng – Chia sẻ hoa hồng cho các mục đích minh họa sau đây. Hãy tham khảo để nhanh chóng ghi nhớ và khắc sâu kiến thức từ vựng của mình nhé.
-
Anh ta được trả lương cố định hay chỉ là hoa hồng?
-
Anh ta được trả lương cố định hay hoa hồng?
-
Anh ấy nhận được 16% hoa hồng cho mỗi máy anh ấy bán.
-
Anh ấy nhận được 16% hoa hồng cho mỗi máy anh ấy bán.
-
Là một đại lý bất động sản, hoa hồng của anh ấy dao động từ 3% đến 6% trên mỗi lần bán hàng.
-
Là một đại lý bất động sản kiếm được hoa hồng từ 3% đến 6% cho mỗi giao dịch.
-
Hãng hàng không đồng ý trả hoa hồng 4% cho đại lý du lịch.
-
Hãng hàng không đồng ý trả hoa hồng 4% cho đại lý du lịch.
-
Mức lương dựa trên hoa hồng hàng tháng của cô ấy đã giảm từ khoảng $ 8.000 xuống còn $ 2.000.
-
Xem Thêm : Kem Cloud X review có tốt không? Có trị nám không? – LuaChon4U
Mức lương hàng tháng của cô ấy (dựa trên hoa hồng) giảm từ khoảng $ 8.000 xuống còn $ 2.000.
-
Mọi người thường làm việc chăm chỉ hơn khi họ được ủy quyền.
-
Mọi người thường làm việc chăm chỉ hơn khi họ nhận được hoa hồng.
-
Nếu giao dịch thành công, tôi sẽ nhận được 20% hoa hồng
-
Nếu giao dịch thành công, tôi sẽ nhận được 20% hoa hồng
-
Tiền hoa hồng gấp ba lần lương cứng của tổng số tiền tôi nhận được mỗi tháng
-
Tiền hoa hồng gấp ba lần lương cứng của tổng số tiền tôi nhận được mỗi tháng
-
Anh ấy không được hưởng hoa hồng cho giao dịch này
-
Anh ấy không được hưởng bất kỳ khoản hoa hồng nào trong giao dịch này
-
Hoa hồng là yếu tố thúc đẩy những nhân viên bán hàng giỏi nhất
-
Hoa hồng là động lực bán hàng tốt nhất
-
Mọi người trong kế hoạch thuế vì lợi nhuận này cảm thấy hoàn toàn hợp lý khi tính thêm hoa hồng hoặc chia sẻ.
-
Mọi người trong kế hoạch thuế vì lợi nhuận này cảm thấy hoàn toàn hợp lý khi tính thêm hoa hồng hoặc chia sẻ.
-
Hoa hồng của công ty tôi được tính theo phần trăm và tăng theo cấp số nhân
-
Hoa hồng của công ty tôi là phần trăm và được nhân lên
-
Đầu tiên, có $ 900 hoa hồng cho mỗi người.
-
Trước tiên, hãy trả $ 900 hoa hồng cho mỗi người.
Hoa hồng – Hoa hồng là khoản thanh toán cho người trung gian để hoàn thành nhiệm vụ
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan
Các từ và cụm từ liên quan đến hoa hồng được giải thích chi tiết với nhiều ví dụ minh họa, làm cho nó trở thành một nguồn tài nguyên tuyệt vời để mở rộng kiến thức của bạn.
Từ / cụm từ có liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ
Người môi giới
Xem Thêm : Chuyên gia dinh dưỡng giải đáp: Ăn hàu nhiều có tốt không? | Medlatec
Người môi giới
-
Một người môi giới đã kiếm được rất nhiều tiền cho anh ta vài năm trước
-
Anh ấy đã kiếm được rất nhiều tiền với tư cách là một nhà môi giới vài năm trước đây
Bán hàng
Nhân viên bán hàng
-
Doanh số bán hàng luôn quan trọng đối với công ty
-
Doanh số bán hàng luôn quan trọng đối với công ty
Mức lương
Mức lương
-
Ngoài tiền lương, tôi còn nhận được tiền trợ cấp của cha mẹ
-
Ngoài tiền lương, tôi còn được bố mẹ trợ cấp thêm
Người trung gian
Trung gian
-
Bà tôi là người hòa giải giữa tôi và cha mẹ tôi
-
Bà tôi là người hòa giải giữa tôi và cha mẹ tôi
Phần trăm
Phần trăm
-
Cách Tính Tăng trưởng theo Phần trăm
-
Cách tính tỷ lệ phần trăm tăng trưởng
Giảm giá
Giảm giá
-
Khó tuyển dụng nhân viên bán hàng do chiết khấu sản phẩm thấp
-
Chiết khấu sản phẩm không cao, khó tuyển nhân viên bán hàng
Vậy bài chia sẻ của studytienganh xin kết thúc tại đây, gửi đến người học thông điệp về sự kiên trì, nỗ lực và cách học tiếng Anh đúng đắn. Hãy ghé thăm studytienganh mỗi ngày để cùng nhau học hỏi và giúp việc học trở nên dễ dàng hơn nhé!
Nguồn: https://playboystore.com.vn
Danh mục: Hỏi Đáp
-
-
-
-
-
-